BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ 2024
Sống Việt hỗ trợ chủ đầu tư miễn phí xin giấy phép xây dựng khi kí kết hợp đồng thi công.
Ngoài ra, giảm 30% chi phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công xây dựng phần thô.
Tặng miễn phí 100% phí hồ sơ thiết kế và xin phép xây dựng nếu Sống Việt là nhà thầu thi công trọn gói – chìa khóa trao tay.
FILE WORD BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ 2024
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | Đơn vị tính (VNĐ/m2) | |||
Kiến trúc | Nội thất | Kiến trúc & nội thất | |||
1 | Thiết kế kiến trúc khách sạn | 80.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 | |
2 | Thiết kế nhà phố một mặt tiền | 130,000 | 80,000 | 190,000 đ/m2 | |
3 | Thiết kế nhà phố hai mặt tiền | 140,000 | 80,000 | 200,000 đ/m2 | |
4 | Thiết kế biệt thự | 140,000 | 80,000 | 200,000 đ/m2 | |
5 | Thiết kế nhà hàng | 90.000 | 80,000 | 160.000 đ/m2 | |
6 | Thiết kế văn phòng – Showroom – Shop | 100.000 | 80,000 | 180.000 đ/m2 | |
7 | Thiết kế quán Cafe | 100,000 | 80,000 | 190,000 đ/m2 | |
8 | Thiết kế sân vườn | 50.000 | 40.000 | 80.000 đ/m2 | |
9 | Thiết kế chùa miếu | 140,000 | 100,000 | 250,000 đ/m2 | |
10 | Thiết kế căn hộ- chung cư | 70.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 | |
11 | Thiết kế nhà xưởng | 40.000 | 80,000 | 100.000 đ/m2 | |
12 | Thiết kế nhà hàng tiệc cưới | 90.000 | 80.000 | 160.000 đ/m2 | |
BẢNG ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ :
- THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ:
Nhóm 1:
Giá thi công phần thô nhà gói tiêu chuẩn nhà hiện đại: 3.400.000 đ/m2 ( diện tích nhà > 350m2 ) (Chưa bao gồm điện nước)
Nhóm 2:
Giá xây dựng phần thô nhà gói nâng cao mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển: 3.450.000 đ/m2 ( diện tích nhà > 350m2 ) (Chưa bao gồm điện nước)
Phần nhân công + vật tư điện nước âm tường được tính là 300.000 đ/m2 ( nhân công + vật tư điện nước âm tường)
Nhóm 3:
Báo giá xây dựng phần thô gói cao cấp (đã có điện nước) : 3.850.000 đ/m2 – 4.000.000 đ/m2 ( diện tích nhà > 350m2 )
- BÁO GIÁ THI CÔNG NHÀ TRỌN GÓI:
– Thi công nhà phố trọn gói: (mức trung bình khá): 5.500.000đ/m2 – 6.500.000 đ/m2
– Thi công nhà trọn gói nhà phố: (Mức Khá): 6.500.000 – 7.500.000 đ/m2
Phần chỉ ngoài nhà, hàng rào cổng (tính riêng): Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ). Phần chỉ trong nhà(tính riêng).
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
Móng đơn nhà phố tính 10% – 20% , biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 30% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ litô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 380.000 đ/m2 (sắt 8@170, 1 lớp, bê tông đá 1×2 M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
CÁCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG TẦNG HẦM |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
|
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2024
Thiết kế nhà phố: 130.000 – 210.000 đ/m2
Thiết kế khách sạn: 80.000 – 180.000 đ/m2
Thiết kế biệt thự: 150.000 – 240.000 đ/m2
Thiết kế nhà xưởng: 40.000 – 100.000 đ/m2
Thiết kế nhà hàng: 80.000 – 180.000 đ/m2
Thiết kế quán Cafe: 80.000 – 260.000 đ/m2
GIÁ THIẾT KẾ NHÀ 2024
- Báo giá thiết kế nhà hiện đại: gói thông dụng
– Chưa có nội thất 3D: 130.000 đ/m2 – 150.000đ/m2
– Có nội thất 3D: 190.000 đ/m2 – 210.000đ/m
- Đơn giá thiết kế nhà mái thái:
– Chưa có nội thất 3D: 140.000 đ/m2 – 160.000 đ/m2
– Có nội thất 3D: 240.000 đ/m2 – 260.000đ/m2
- Bảng giá thiết kế nhà tân cổ điển
– Chưa có nội thất 3D: 150.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
– Có nội thất 3D: 210.000 đ/m2 – 250.000đ/m2
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2